Thứ Bảy, 27 tháng 8, 2016

Lệ Thủy, đó chính là tên gọi của quê hương em, một vùng chiêm trũng nằm trên dải đất hẹp ven biển miền Trung, đẹp và trù phú lắm. Vào vụ Đông Xuân, chim én bay về đây nhiều vô kể, có những thửa ruộng cùng một lúc có đến hàng trăm con én chao liệng trên tấm thảm nhung xanh. Dọc những bờ ruộng, cò trắng đứng thành hàng, im phăng phắc. Nhưng chỉ cần nghe tiếng động nào đó như tiếng khua đuổi cá của dân chài lưới thì những chấm trắng ấy vội bốc mình lên không trung, dang rộng hai cánh, trôi thành từng đàn về tận tít trời xa… Đứng ở giữa cánh đồng vào thời điểm lúa đang thì con gái, mới thưởng thức được vẻ đẹp rất nên thơ của cánh đồng. Đẹp nhất là ngắm nhìn những đợt sóng lúa đuổi nhau vội vàng, nhấp nhô lên xuống, giống hệt như một tấm thảm nhung xanh mà ai đó đang tung lên hạ xuống. Người làng em đi xa, mỗi lần về quê, không ai không dừng lại để ngắm đồng lúa quê mình, để tìm lại ở đây những kỉ niệm của một thời thơ ấu: đẹp, hồn nhiên và ấm áp hương đồng.
ASKING THE QUESTION ABOUT HOMETOWN
1. Cost of living
Giá sinh hoạt tiếp tục lên cao.
Giá cả sinh hoạt liên tục tăng.
Giá sinh hoạt đang tăng dần.
Giá sinh hoạt lại tăng lên
Chi phí sống cũng lên cao hơn hàng năm
Chi phí sinh hoạt là chi phí để duy trì một mức sống nhất định.
Sống trong kí túc xá thì rẻ hơn nhiều so với ở nhà trọ (bên ngoài).
Giá sinh hoạt hiện nay cao hơn nhiều so với ba năm trước.
2. Pace of life
Chúng tôi đang trong nhịp sống ồn ào và hối hả.

3. Atmosphere
Không khí như ở nhà mình

4. Pollution
Ô nhiễm là do tính tham lam của con người.
vì tôi quan tâm về môi trường, ô nhiễm môi trường.
5. Rat race
Họ ước mong thoát khỏi cảnh bon chen và dọn về miền quê sống.
6. Overcrowding
7. Poverty
8. Amenities
9. Sense of community

Thứ Tư, 10 tháng 8, 2016

Review "Describing trends"


  • 1: increased, rose, climbed, went up, grew, improved
  • 2: decreased, dropped, diminished, declined, fell, reduced, shrank
  • 3:boomed, leaped, surged, rocketed
  • 4: peaked at
  • 7:plunged, slumped, dove, plummeted
  • 5: did not change, remained steady, stayed constant, stabilized at, plateaued at, leveled out,..
  • 6: fluctuated
Note: S+ V + by/at
There be a/an + N + of/in

Review "describing trends" (1)

1. Increased, rose, went up, grew, improved, climed
2. Boomed, rocketed, leaped,
3. Droped, decreased, declined, fell,
4. Plunged, blum, plumeted, dove
5. Did not change, remained steady, leveled out, diminished..

Describing trends (1)


1. In June-13, remained steady, did not change, leveled out, stayed constant, plateaued at, stabilized at 2%
2. From June-13 to Aug-13, increased, rose, grew, went up, climed, improved
3. From Aug-13, droped, declined, fell, decreased, diminished, reduced, shrank, plunged, plummeted, dove, slumped
4. boomed, leaped, rocketed, surged
Note: V +by/at
There be a/an N + in/of

Thứ Sáu, 5 tháng 8, 2016

Happy

Today, I'm happy. Seem like i make mistake from Hung's project. But that was not my fault, from component that I bought from TMe.  :)